Thực đơn
Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Nhân_dân_Cách_mạng_Lào Thành viênKaysone Phomvihane, Nouhak Phoumsavan, Bun Phommahaxay, Sisavath Keobounphanh, Khamseng. May 1955, supplemented Souphanouvong, Phoumi Vongvichit, Phoun Sipaseut
1956 Bổ sung: Khamsouk Saignaseng, Thit Mouan Saochanthala, Sisomphon Lovansay, Khamtay Siphandone, Somseun Khampithoun
1961 Bổ sung: Sanan Soutthichak, Phomma Douangmala
1963 Bổ sung: Sali Vongkhamsao
Boulang Boualapha
Chanmi Douangboutdi
Kaysone Phomvihane
Khamban Sounisai
Khampheng Boupha (nữ)
Khamsouk Saignaseng
Khamtay Siphandone
Maichantan Sengmani
Maisouk Saisompheng
Meun Somvichit
Nhiavu Lobaliayao
Nouhak Phoumsavan
Phoumi Vongvichit
Phoune Sipraseuth
Sali Vongkhamsao
Saman Vignaket
Sanan Soutthichak
Siphone Phalikhan
Sisana Sisane
Sisavat Keobounphan
Sisomphone Lovansai
Somsak Saisongkham
Somseun Khampithoun (mất 1978)
Souk Vongsak
Sounthon
Souphanouvong
Tại Đại hội lần thứ 9 Đảng Nhân dân Cách mạng Lào (17-21/3/2011).Ban chấp hành Trung ương được bầu có tổng cộng 61 Ủy viên Trung ương
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Đảng | Nhà nước | |||
1 | Choummaly Sayasone | Tổng Bí thư Đảng Nhân dân Cách mạng Lào | Chủ tịch nước Lào | |
2 | Thongsing Thammavong | Ủy viên Bộ Chính trị | Thủ tướng Lào | |
3 | Bounnhang Vorachit | Ủy viên Bộ Chính trị Thường trực Ban Bí thư | Phó Chủ tịch nước Lào | |
4 | Thongloun Sisoulith | Ủy viên Bộ Chính trị Trưởng ban Đối ngoại Trung ương Đảng | Phó Thủ tướng Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
5 | Pany Yathortou | Ủy viên Bộ Chính trị | Chủ tịch Quốc hội | nữ |
6 | Asang Laoly | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng | |
7 | Thượng tướng Duangchay Phichit | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng Bộ trưởng Quốc phòng | Mất năm 2014 |
8 | Somsavat Lengsavad | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng Thường trực | |
9 | Bounthong Chitmany | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Trung ương Đảng Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Chủ tịch Ủy ban Thanh tra Nhà nước | |
10 | Bounpone Bouttanavong | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Trung ương Đảng Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | ||
11 | Phankham Viphavanh | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Thể thao | Chủ tịch Hội Hữu nghị Lào-Việt |
12 | Thongbanh Sengaphone | Bí thư Trung ương Đảng | Bộ trưởng Bộ An ninh | Mất năm 2014 |
13 | Chansy Phosikham | Bí thư Trung ương Đảng Trưởng ban Tổ chức Trung ương | ||
14 | Soukanh Mahalath | Bí thư Trung ương Đảng Bí thư Thành ủy Viêng Chăn | Thị trưởng thành phố Viêng Chăn | Mất năm 2014 |
15 | Thượng tướng Sengnouan Xayalath | Bí thư Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng từ 2014 |
16 | Cheuang Sombounkhanh | Bí thư Trung ương Đảng Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương Đảng | ||
17 | Xaysomphone Phomvihane | Phó Chủ tịch Quốc hội | ||
18 | Somphanh Phengkhammy | Phó Chủ tịch Quốc hội | ||
19 | Onechanh Thammavong | Bộ trưởng Bộ Lao động Phúc lợi xã hội | nữ Nghỉ hưu 2015 | |
20 | Phimmasone Leuangkhamma | Bí thư Tỉnh ủy Luang Namtha | Tỉnh trưởng Luang Namtha | |
21 | Khammanh Sounvileuth | Tỉnh trưởng tỉnh Bokeo | Bộ trưởng Nội vụ từ 2015 | |
22 | Chaleun Yiapaoher | Viện trưởng Viện Khoa học và Xã hội Quốc gia Lào | ||
23 | Soulivong Daravong | Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Khai khoáng | ||
24 | Bounpheng Mounphosay | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Tổng cục trưởng Tổng cục Hành chính và Quản lý công chức | nữ | |
25 | Phandouangchit Vongsa | Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào xây dựng đất nước | ||
26 | Khamboun Douangpanya | Tỉnh trưởng Saravane | ||
27 | Thượng tướng Chansamone Chanyalath | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
28 | Khampheuy Panmalaythong | Trợ lý Chủ tịch Quốc hội | ||
29 | Vilayvanh Phomkhe | Bộ trưởng Bộ Nông Lâm nghiệp | ||
30 | Khamsane Souvong | Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao | ||
31 | Sinlavong Khoutphaythoune | Bí thư Thành ủy Viêng Chăn | Đô trưởng Viêng Chăn | Bổ nhiệm năm 2014 |
32 | Khamphanh Phommathat | Bí thư Tỉnh ủy Sekong | Tỉnh trưởng tỉnh Sekong | |
33 | Somkot Mangnomek | Bí thư Tỉnh ủy Xiengkhuang | Tỉnh trưởng tỉnh Xiengkhuang | |
34 | Sonesay Siphandone | Tỉnh trưởng tỉnh Champasak | ||
35 | Nam Vinhaket | Bộ trưởng Bộ Công thương | ||
36 | Tong Yerthor | Phó Chủ tịch Mặt trận Lào Xây dựng Đất nước | ||
37 | Sisay Leudetmounsone | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | nữ | |
38 | Trung tướng Sanyahak Phomvihane | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Mất năm 2013 con trai Chủ tịch nước Kaysone Phomvihane | |
39 | Kikeo Khaykhamphithoune | Trưởng ban Tuyên huấn Trung ương Đảng | Chủ tịch Hội đồng Khoa học xã hội quốc gia | |
40 | Khambay Damlath | Bí thư Tỉnh ủy Khammoune Bí thư Tỉnh ủy Souvandi Sisavath | Tỉnh trưởng Khammoune Tỉnh trưởng Souvandi Sisavath | |
41 | Sommad Pholsena | Bộ trưởng Văn phòng Chính phủ | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường từ 7/2015 | |
42 | Somdy Douangdy | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | ||
43 | Phouphet Khamphounvong | Bộ trưởng Bộ Tài chính | Bộ trưởng, Văn phòng Chính phủ từ năm 2014 | |
44 | Bosengkham Vongdara | Bộ trưởng Bộ Thông tin, Văn hóa và Du lịch | ||
45 | Lien Thikeo | Bí thư Tỉnh ủy Sayaboury | Tỉnh trưởng tỉnh Sayaboury | Bộ trưởng Bộ Tài chính từ 2014 |
46 | Eksavang Vongvichit | Bộ trưởng Bộ Y tế | ||
47 | Khamla Lorlonsy | Chủ tịch Trung ương Liên hiệp công đoàn Lào | ||
48 | Xaysi Santivong | Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | Bộ trưởng Bộ Nội vụ từ 2014 | |
49 | Khampheng Saysompheng | Bí thư Tỉnh ủy Luang Prabang | Tỉnh trưởng tỉnh Luang Prabang | Bộ trưởng Lao động và Phúc lợi-Xã hội từ 7/2015 |
50 | Khamhoung Heuangvongsy | Bí thư Tỉnh ủy Hủaphăn | Tỉnh trưởng tỉnh Hủaphăn | |
51 | Trung tướng Souvone Leuangbounmy | Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Lào Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
52 | Khammeung Phongthady | Tỉnh trưởng Tỉnh Viêng Chăn | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước từ năm 2015 | |
53 | Trung tướng Somkeo Silavong | Thứ trưởng Bộ An ninh | Quyền Bộ trưởng Bộ An ninh (2014) Bộ trưởng Bộ An ninh 7/2015 | |
54 | Khamjane Vongphosy | Tỉnh trưởng tỉnh Phongsaly | ||
55 | Pan Noymany | Tỉnh trưởng tỉnh Borikhamxay | Chủ tịch Trung ương Liên hiệp Công đoàn Lào từ năm 2015 | |
56 | Soukkongseng Saignaleuth | Giám đốc Đại học Quốc gia Lào | ||
57 | Khamphanh Sitthidampha | Bí thư Trung ương Đoàn | Chánh án Tòa án nhân dân tối cao từ năm 2013 | |
58 | Khamla Lingnasone | Bí thư Tỉnh ủy Oudomsay | Tỉnh trưởng tỉnh Oudomsay | |
59 | Khampheuy Bouddavieng | Tỉnh trưởng tỉnh Sekong | ||
60 | Sounthone Xayachack | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | nữ Trưởng ban Đối ngoại Trung ương từ năm 2015 | |
61 | Chuẩn tướng Thongloy Silivong | Tư lệnh Học viên Quân sự Quốc gia |
Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa 10 gồm 69 ủy viên chính thức và 8 ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Đảng | Nhà nước | |||
1 | Bounnhang Vorachit | Tổng Bí thư Đảng Nhân dân Cách mạng Lào | Phó Chủ tịch nước | đến tháng 4/2016 |
Chủ tịch nước | từ tháng 4/2016 | |||
2 | Pany Yathotou | Ủy viên Bộ Chính trị | Chủ tịch Quốc hội | |
3 | Thongloun Sisoulith | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | đến tháng 4/2016 |
Thủ tướng Chính phủ | từ tháng 4/2016 | |||
4 | Bounthong Chitmany | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Trung ương Đảng Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng | Tổng Thanh tra Chính phủ | đến tháng 4/2016 |
Phó Thủ tướng Chính phủ | từ tháng 4/2016 | |||
5 | Bounpone Bouttanavong | Phó Thủ tướng | đến tháng 4/2016 | |
Phó Chủ tịch Quốc hội | từ tháng 4/2016 | |||
6 | Phankham Viphavanh | Ủy viên Bộ Chính trị Thường trực Ban Bí thư | Bộ trưởng Giáo dục, Thể thao Chủ tịch Hội Hữu nghị Lào-Việt | đến tháng 4/2016 |
Phó Chủ tịch nước Chủ tịch Hội Hữu nghị Lào-Việt | từ tháng 4/2016 | |||
7 | Chansy Phosikham | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Trung ương Đảng Trưởng ban Tổ chức Trung ương | ||
8 | Sengnouan Xayalat | Bí thư Trung ương Đảng | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | đến tháng 4/2016 |
Phó Chủ tịch Quốc hội | từ tháng 4/2016 | |||
9 | Xaysomphone Phomvihane | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Trung ương Đảng | Phó Chủ tịch Quốc hội | con của Kaysone Phomvihane |
10 | Somphanh Phengkhammy | Phó Chủ tịch Quốc hội | ||
11 | Khammanh Sounvileuth | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||
12 | Chaleun Yiapaoher | Chủ tịch Viện Khoa học xã hội Quốc gia Lào | ||
13 | Chansamone Chanyalath | Ủy viên Bộ Chính trị | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Đến 2016 |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Từ 2016 | |||
14 | Khamsane Souvong | Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao | ||
15 | Sinlavong Khoutphaythoune | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Vientian | Đô trưởng Vientian | |
16 | Khamphanh Phommathat | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Trung ương Đảng Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | ||
17 | Somkot Mangnomek | Bí thư Tỉnh ủy Xiengkhuang | Tỉnh trưởng tỉnh Xiengkhuang | |
18 | Sonexay Siphandone | Ủy viên Bộ Chính trị | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | đến tháng 4/2016 con của Khamtay Siphandone |
Phó Thủ tướng Chính phủ | từ 20/4/2016 | |||
19 | Nam Vinhaket | Bộ trưởng Bộ Công thương | ||
20 | Sisay Leudetmounsone | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ | nữ | |
Phó Chủ tịch Quốc hội | từ 20/4/2016 | |||
21 | Kikeo Khaykhamphithoune | Bí thư Trung ương Đảng Trưởng ban Tuyên huấn Trung ương Đảng | Chủ tịch Hội đồng Khoa học xã hội quốc gia | |
22 | Khambay Damlath | Bí thư Tỉnh ủy Khammoune Bí thư Tỉnh ủy Souvandi Sisavath | Tỉnh trưởng Khammoune Tỉnh trưởng Souvandi Sisavath | Đến 2018 |
Phó Chủ tịch Mặt trận Lào Xây dựng Đất nước | Từ 2018 | |||
23 | Sommad Pholsena | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||
24 | Somdy Duangdy | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | đến tháng 4/2016 | |
Phó Thủ tướng Chính phủ | từ 20/4/2016 | |||
25 | Bosengkham Vongdara | Bộ trưởng Bộ Thông tin, Văn hóa và Du lịch | ||
26 | Lien Thikeo | Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
27 | Eksavang Vongvichit | Bộ trưởng Bộ Y tế | ||
28 | Xaysi Santivong | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | ||
29 | Khampheng Saysompheng | Bộ trưởng Lao động và Phúc lợi-Xã hội | ||
30 | Souvone Leuangbounmy | Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Lào Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | ||
31 | Khammeung Phongthady | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | ||
32 | Somkeo Silavong | Bí thư Trung ương Đảng | Bộ trưởng Bộ An ninh | Bộ trưởng đến 12/2018 |
33 | Khamjane Vongphosy | Tỉnh trưởng tỉnh Phongsaly | ||
34 | Pan Noymany | Chủ tịch Trung ương Liên hiệp Công đoàn Lào | ||
35 | Soukkongseng Saignaleuth | Giám đốc Đại học Quốc gia Lào | ||
36 | Khamphanh Sitthidampha | Chánh án Tòa án nhân dân tối cao | ||
Bí thư Tỉnh ủy Vientiane | Tỉnh trưởng tỉnh Vientiane | Từ 2019 | ||
37 | Khampheuy Bouddavieng | Tỉnh trưởng tỉnh Sekong | ||
38 | Sounthone Xayachack | Trưởng ban Đối ngoại Trung ương | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | nữ |
39 | Thongloy Silivong | Tư lệnh Học viện Quân sự Quốc gia | ||
40 | Vilay Lakhamfong | Bí thư Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Đến 2018 |
Bộ trưởng Bộ An ninh | Từ 2018 | |||
41 | Khammany Inthirath | Thứ trưởng Bộ Năng lượng và Khai mỏ | Đến 2016 | |
Bộ trưởng Bộ Năng lượng và Mỏ | Từ 2016 | |||
42 | Oday Soudaphone | Bí thư Tỉnh ủy Khammouane | Tỉnh trưởng tỉnh Khammouane | Bí thư từ 2018 |
43 | Kongkeo Xaysongkham | Bí thư tỉnh ủy Bolikhamsay | Tỉnh trưởng tỉnh Bolikhamsay | |
44 | Inlavanh Keobounphanh | Thứ trưởng Bộ Y tế | nữ | |
45 | Khamkhanh Chanthavisouk | Tỉnh trưởng tỉnh Luangprabang | ||
46 | Khemmani Pholsena | Bộ trưởng Bộ Công thương | nữ | |
47 | Boviengkham Vongdara | Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ | ||
48 | Viengthong Siphandone | Chủ tịch Kiểm toán Nhà nước | con gái của Khamtay Siphandone | |
49 | Sonethanou Thammavong | Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Nhân dân Cách mạng Lào | con của Thongsing Thammavong | |
50 | Saleumxay Kommasith | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | đến tháng 4/2016 | |
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | từ tháng 4/2016 | |||
51 | Sengdeuane Lachangthaboun | Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Thể thao | nữ | |
52 | Vilayvong Bouddakham | Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Nhân dân Cách mạng Lào | ||
53 | Somphao Phaysith | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Thống đốc đến 12/2018 | |
54 | Thansamay Kommasith | Thứ trưởng Bộ Bưu chính Vận tải | ||
55 | Thongsalith Mangnomek | Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Lào | ||
56 | Bounchanh Sinthavong | Bộ trưởng Bộ Công chính và Vận tải | ||
57 | Sisouvanh Vongchomsy | Phó Tỉnh trưởng tỉnh Saravane | Đến 2016 | |
Bí thư Tỉnh ủy Saravane | Tỉnh trưởng tỉnh Saravane | Từ 2016 | ||
58 | Phet Phomphiphak | Bộ trưởng Bộ Nông Lâm | ||
59 | Phongsavanh Sitthavong | Tỉnh trưởng tỉnh Xayaboury | ||
60 | Khamphanh Pheuyavong | Bí thư Tỉnh ủy Bokeo | Tỉnh trưởng tỉnh Bokeo | |
61 | Phetsakhone Luangaphay | Thứ trưởng Văn phòng Chính phủ | ||
62 | Vidong Sayasone | Bí thư Tỉnh ủy Vientian | Tỉnh trưởng tỉnh Vientian | Đến 2019 |
63 | Anouphab Tounalom | Phó Đô trưởng Vientian | ||
64 | Sinthavong Xayakone | Thứ trưởng Bộ An ninh | ||
65 | Bounthong Divixay | Bí thư Tỉnh ủy Champasak | Tỉnh trưởng tỉnh Champasak | |
66 | Souphanh Keomixay | Bí thư Tỉnh ủy Savannakhet | Tỉnh trưởng tỉnh Savannakhet | |
67 | Vanxay Phengxoumma | Phó tỉnh trưởng tỉnh Houaphan | ||
68 | Phetthavone Philavanh | Bí thư Tỉnh ủy Luang Namtha | Tỉnh trưởng tỉnh Luang Namtha | |
69 | Santiphab Phomvihane | Thứ trưởng Bộ Tài chính |
Ủy viên dự khuyết Ban chấp hành Trung ương:
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Đảng | Nhà nước | |||
1 | Bounkham Vorachit | Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | nữ | |
2 | Buakhong Nammavong | Phó Tỉnh trưởng tỉnh Luang Phrabang | 2016-2018 | |
Bí thư Tỉnh ủy Bokeo | Tỉnh trưởng tỉnh Bokeo | Từ 2018 | ||
3 | Sonexay Sitphaxay | Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Đến 12/2018 | |
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Từ 12/2018 | |||
4 | Baykham Khattiya | Thứ trưởng Bộ Lao động, Phúc lợi xã hội | nữ | |
5 | Alounxay Sounnalath | Chánh Văn phòng Trung ương Đoàn Thanh niên Nhân dân Cách mạng | Đến 2017 | |
Phó Chủ tịch Ủy ban hòa bình và đoàn kết Lào | 2017-2018 | |||
Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên nhân dân cách mạng Lào | Từ 2019 | |||
6 | Suansavanh Viyaket | Ủy viên Ủy ban Thường vụ và Ban Thư ký Quốc hội | nữ | |
7 | Phoxay Sayasone | Phó Tỉnh trưởng tỉnh Savannakhet | ||
8 | Laopaoxong Navongxay | Phó Tỉnh trưởng tỉnh Xaysomboun |
Ban Chấp hành Trung ương khóa XI bao gồm 71 Ủy viên chính thức và 10 Ủy viên dự khuyết
STT | Họ và tên | Chức vụ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Đảng | Nhà nước | |||
1 | Thongloun Sisoulith | Tổng Bí thư Đảng Nhân dân Cách mạng Lào | Thủ tướng Chính phủ | |
2 | Phankham Viphavanh | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Chủ tịch Nước | |
3 | Pany Yathotou | Ủy viên Bộ Chính trị | Chủ tịch Quốc hội | |
4 | Bounthong Chitmany | Ủy viên Bộ Chính trị Thường trực Ban Bí thư | Tổng Thanh tra Chính phủ | |
Phó Thủ tướng Chính phủ | từ tháng 4/2016 | |||
5 | Xaysomphone Phomvihane | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Chủ tịch Quốc hội | con của Kaysone Phomvihane |
6 | Chansamone Chanyalath | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng Chính phủ | |
Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | ||||
7 | Khamphanh Phommathat | Ủy viên Bộ Chính trị Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | ||
8 | Sinlavong Khoutphaythoune | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Thành ủy Vientian | Đô trưởng Vientian | |
9 | Sonexay Siphandone | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng Chính phủ Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | con của Khamtay Siphandone |
10 | Kikeo Khaykhamphithoune | Ủy viên Bộ Chính trị | Bộ trưởng Bộ Thông tin, Văn hóa và Du lich | |
11 | Vilay Lakhamfong | Ủy viên Bộ Chính trị | Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ An ninh | |
12 | Sisay Leudetmounsone | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Chủ tịch Quốc hội | Nữ |
13 | Saleumxay Kommasith | Ủy viên Bộ Chính trị | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
14 | Khamphanh Pheuyavong | Bí thư Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Oudomxay | Tỉnh trưởng Oudomxay | |
15 | Anupap Tunalom | Bí thư Trung ương Đảng | Phó Đô trưởng Vientian | |
16 | Thongsolit Mangphomek | Bí thư Trung ương Đảng | Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia | |
17 | Sounthone Xayachak | Bí thư Trung ương Đảng Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương | Nữ | |
18 | Viengthong Siphandone | Bí thư Trung ương Đảng | Chủ tịch Kiểm toán Nhà nước Lào | Con gái của Khamtay Siphandone |
19 | Chaleun Yea Paoher | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
20 | Sommat Phonsena | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
21 | Khampheng Saysompheng | Ủy viên Trung ương Đảng | Bộ trưởng Lao động và Phúc lợi Xã hội | |
22 | Suvon Luangbounmy | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân | |
23 | Khamjen Vongphosy | Ủy viên Trung ương Đảng | Bộ trưởng, Chánh Văn phòng Phủ Thủ tướng | |
24 | Khamphanh Sitthidampha | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Vientiane | Tỉnh trưởng Vientiane | |
25 | Khampheuy Bouddavieng | Ủy viên Trung ương Đảng Nguyên Bí thư Tỉnh ủy Sekong | Nguyên Tỉnh trưởng Sekong | |
26 | Thongloi Silivong | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | |
27 | Inlavanh Keobounphan | Ủy viên Trung ương Đảng | Chủ tịch Hội Phụ nữ Quốc gia | Nữ |
28 | Khamkhan Chanthavisouk | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Luang Prabang | Tỉnh trưởng Luang Prabang | |
29 | Khemmany Phonsena | Ủy viên Trung ương Đảng | Bộ trưởng Bộ Công thương | Nữ |
30 | Boviengkham Vongdara | Ủy viên Trung ương Đảng | Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ | |
31 | Sonethanou Thammavong | Ủy viên Trung ương Đảng | Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Quốc gia | con của Thongsing Thammavong |
32 | Vilayvong Boudakham | Ủy viên Trung ương Đảng Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Bí thư Tỉnh ủy Champasak | Tỉnh trưởng Tỉnh Champasak | |
33 | Phet Phomphiphak | Ủy viên Trung ương Đảng | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Thủ tướng | |
34 | Phongsavanh Sitthavong | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Xayabury | Tỉnh trưởng Tỉnh Xayabury | |
35 | Vanxay Phengchumma | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Houaphanh | Tỉnh trưởng Tỉnh Houaphanh | |
36 | Santiphap Phomvihan | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Savanakhet | Tỉnh trưởng Tỉnh Savanakhet | Từ 2019 |
37 | Bounkham Vorachit | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Nữ |
38 | Buakhong Nammavong | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Bokeo | Tỉnh trưởng Tỉnh Bokeo | |
39 | Sonexay Sitphaxay | Ủy viên Trung ương Đảng | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | |
40 | Baykham Khatthiya | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Lao động và Phúc lợi xã hội | Nữ |
41 | Arunxay Sounanalat | Ủy viên Trung ương Đảng | Bí thư Đoàn Thanh niên Nhân dân Cách mạng Lào | |
42 | Suansavanh Viyaketh | Ủy viên Trung ương Đảng | Tổng Thư ký Quốc hội | |
43 | Phoxay Xayasone | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Tỉnh trưởng Tỉnh Savanakhet | |
44 | Pao Songnavongxay | Ủy viên Trung ương Đảng Phó Bí thư Tỉnh ủy Xaysombun | Phó Tỉnh trưởng Tỉnh Xaysombun | |
45 | Leth Xayphone | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Attapeu | Tỉnh trưởng tỉnh LAttapeu | |
46 | Kliang Uthakaisone | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Tổng Tham mưu trưởng | |
47 | Bounchom Ubonpaseuth | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Tài chính | |
48 | Khamphoui Vannasan | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Phongsaly | Tỉnh trưởng Tỉnh Phongsaly | |
49 | Leklai Sivilai | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Sekong | Tỉnh trưởng Tỉnh Sekong | |
50 | Viengsavath Siphandone | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Công chính Vận tải | |
51 | Khamlay Sipraseuth | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Luang Namtha | ||
52 | Phout Simmalavong | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Thể thao | |
53 | Vanxay Phongsavanh | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Khammouan | Tỉnh trưởng Khammouan | |
54 | Bounphaeng Phoummalaisit | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Y tế | |
55 | Alivong Phombunthe | Ủy viên Trung ương Đảng | Chủ tịch Liên hiệp công đoàn Lào | Nữ |
56 | Phai Vi Siboulipha | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Tư pháp | |
57 | Phouvong Ounkhamsane | Ủy viên Trung ương Đảng | Giám đốc Học viện Chính trị Hành chính quốc gia | Đến 2016 |
58 | Pothong Chanmanixay | Ủy viên Trung ương Đảng | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | |
59 | Bounchan Sivongphan | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Xiengkhoang | ||
60 | Thongsavanh Phomvihan | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | |
61 | Xayasana Khotphouthon | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao | |
62 | Athsaphangthong Siphandone | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Đô trưởng Vientiane | |
63 | Liberia Bouapao | Ủy viên Trung ương Đảng | Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch, Tài chính và Kiểm toán của Quốc hội | |
64 | Boutsadee Thanamuang | Ủy viên Trung ương Đảng | Chủ tịch Trung ương Hội Phụ nữ | |
65 | Kongthong Phongvichit | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ An ninh | |
66 | Ping Khalasasima | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Công nghệ và Môi trường Quốc hội | |
67 | Po Vongkham Phommakon | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Tổng Tham mưu trưởng | |
68 | Vanthong Kongmany | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | |
69 | Daovong Phonekeo | Ủy viên Trung ương Đảng | Thứ trưởng Bộ Năng lượng và mỏ | |
70 | Khambay Damlat | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Chủ tịch Mặt trận Lào xây dựng đất nước | |
71 | Kongkeo Sayxongkham | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Tỉnh ủy Bolikhamxai | Tỉnh trưởng tỉnh Bolikhamxai |
Thực đơn
Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Nhân_dân_Cách_mạng_Lào Thành viênLiên quan
Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Cơ yếu Chính phủ (Việt Nam) Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ (Việt Nam) Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Nhân_dân_Cách_mạng_Lào